Danh sách SWIFT/BIC code ngân hàng Vietcombank, Sacombank, Agribank, ACB, Eximbank, MaritimeBank...
Mã SWIFT Code hoặc BIC Code là gì?
Thông thường, bạn ít khi gặp mã SWIFT Code hoặc BIC Code, vì giao dịch trong nước không cần mã này, bạn chỉ gặp chúng khi bạn thanh toán quốc tế hoặc nhận tiền từ ngân hàng các nước khác gởi về. Vì đây là mã "nhận diện" ngân hàng liên Quốc tế nên bạn cần phải gõ chính xác để tiền có thể tới được tay bạn hoặc bạn thanh toán quốc tế hoàn tất. Đối với những người kiếm tiền qua mạng, bạn sẽ gặp phải SWIFT Code hoặc BIC Code khi bạn làm thủ tục nhận tiền từ Google Adsense.
Sau đây là danh sách mã SWIFT Code hoặc BIC Code các ngân hàng tại Việt Nam
(SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn: SWIFT Code là: SACLVNVX
(Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương: SWIFT Code là: SBITVNVX
(Nam A Bank) Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á: SWIFT Code là: NAMAVNVX
(SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội: SWIFT Code là: SHBAVNVX
(OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông SWIFT Code là: ORCOVNVX
(GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu SWIFT Code là: GBNKVNVX
(HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh SWIFT Code là: HDBCVNVX
(CITIBANK) Ngân hàng Citibank Việt Nam SWIFT Code là: CITIVNVX
(ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình SWIFT Code là: ABBKVNVX
(SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á SWIFT Code là: SEAVVNVX
(MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long SWIFT Code là: MHBBVNVX
HSBC (Việt Nam) SWIFT Code là: HSBCVNVX
(LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt SWIFT Code là: LVBKVNVX
(PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex SWIFT Code là: PGBLVNVX
(MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội SWIFT Code là: MSCBVNVX
(Tien Phong Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong SWIFT Code là: TPBVVNVX
(VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á SWIFT Code là: VNACVNVX
(VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam SWIFT Code là: VNIBVNVX
(Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam SWIFT Code là: PNBKVNVX
(ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam SWIFT Code là: ANZBVNVX
(NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á SWIFT Code là: NASCVNX
(DongA Bank) Ngân hàng TMCP Đông Á EACBVNVX
(Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín SGTTVNVX
(Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam EBVIVNVX
(Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam VBAAVNVX
(VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBKVNVX
(MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam MCOBVNVX
(BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam BIDVVNVX
(Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam VTCBVNVX
(VietinBank) Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam ICBVVNVX
(VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam BFTVVNVX
(ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu ASCBVNVX Ngân hàng TMCP Á Châu ASCBVNVX
Nếu bạn không tìm thấy ngân hàng cần dùng, hãy để lại comment bên dưới mình sẽ bổ sung thêm hoặc liên hệ trực tiếp với ngân hàng để được hướng dẫn nhé.
Danh sách SWIFT/BIC code ngân hàng Vietcombank, Sacombank, Agribank, ACB, Eximbank, MaritimeBank...
Reviewed by Dako Việt Nhật
on
01:46:00
Rating:
Không có nhận xét nào: